Xem Điểm Thi

RadDatePicker
Open the calendar popup.

Xem thông tin dự thi

RadDatePicker
Open the calendar popup.

Đề thi VNU-EPT

Đề thi Chứng nhận tiếng Anh ĐHQG-HCM là một đề thi bốn kỹ năng đánh giá trình độ tiếng Anh tổng quát (14 cấp độ) với tên gọi tiếng Anh là Vietnam National University - HCM English Proficiency Test (viết tắt là VNU-EPT Test).

Đề thi VNU-EPT gồm 4 nội dung: Nghe hiểu, Đọc hiểu, Viết, và Nói. Phần thi Nghe hiểu và Đọc hiểu theo dạng thức trắc nghiệm bốn lựa chọn, phần thi Viết theo dạng thức tự luận, và phần thi Nói theo dạng thức trình bày không kèm theo phần hỏi-đáp với giám khảo.
Thời gian làm đề thi xấp xỉ 180 phút. Thí sinh được nghe 2 lần.

Cấu trúc đề thi: 

PHẦN THI
NỘI DUNG
SỐ CÂU HỎI
ĐIỂM
Nghe hiểu
(40-45 phút)
Phần 1: 10 bài đối thoại ngắn
Phần 2: 1 bài hội thoại/thảo luận dạng điền khuyết
Phần 3: 1 bài hội thoại/thảo luận hỏi-đáp
Phần 4: 1 bài nói chuyện/thuyết trình tóm tắt dạng điền khuyết
10
6
8
 8 
 20
 20
 28
 32
Đọc hiểu
(60 phút)
Phần 1: 1 bài đọc kiểm tra ngữ pháp & từ vựng dạng điền khuyết
Phần 2: 1 bài đọc hiểu dạng hỏi-đáp
Phần 3: 1 bài đọc hiểu dạng hỏi-đáp
Phần 4: 1 bài đọc hiểu dạng điền khuyết và hỏi-đáp
20
6
7
 7 
40
14
20
 26 
Viết
(60 phút)
Phần 1: Đoạn văn tóm tắt (100-150 từ)
Phần 2: Bài tiểu luận (300 từ)
1
1
 40
 60
Nói
(10-12 phút)
Phần 1: Mô tả tranh ảnh, bảng biểu,v,v.
Phần 2: Mô tả kinh nghiệm, sở thích cá nhân.
Phần 3: Trình bày quan điểm
1
1
1
 20
 30
  50 
Tổng cộng:
77  400

Bảng quy đổi điểm với các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (4 kỹ năng):

Cấp độ
CEF
VNU-EPT
IELTS
 TOEFL iBT
TOEIC
(Nghe + đọc)
TOEIC
(Nói + Viết)
14 C2.2
376-400
8.5-9.0
118-120
   
 13 C2.1  351-375 8.0-8.5
 115-117    
 12 C1.2  326-350  7.0-8.0  102-114 886-945
351-400
 11  C1.1   301-325  6.5-7.0  94-101  786-885  311-350
 10  B2.2   276-300  6.0-6.5  79-93  671-785  271-310
 9 B2.1  251-275  5.5-6.0  60-78  551-670  241-270
 8 B1.4  226-250  5.0-5.5  46-59  476-550  221-240
 7 B1.3  201-225  4.5-5.0  35-45  401-475  201-220
 6 B1.2  176-200  4.0-4.5  32-34  316-400  181-200
 5  B1.1   151-175  4.0  -31  226-315  161-180
 4  A2.2  126-150      171-225  121-160
 3 A2.1
 101-125      121-170  81-120
 2 A1.2
 76-100     -120
 -80
 1 A1.1
 0-75